Đề thi Toán Lớp 1 học Kì 1 giúp bé nắm chắc kiến thức và rèn luyện thói quen khi làm bài. Bởi toán là một môn rất quan trọng xuyên suốt quá trình học tập từ lớp 1 đến lớp 12. Vì vậy, bé cần có kiến thức nền tốt và luyện tập làm 50 Đề thi Toán Lớp 1 học kì 1 dưới đây mà DapAnChuan.com tổng hợp để ngày càng phát triển tư duy làm Toán nhé!
50 Đề thi Toán lớp 1 học kì 1 (có đáp án)
Đề 1
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2: Tính:
6 + 2 = …. | 3 + 5 = …. | 1 + 7 = …. | 9 – 1 = ….. |
2 + 3 = …. | 6 – 1 = …. | 9 – 4 = …. | 7 – 2 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 7 | …. + 2 = 4 | 9 – …. = 6 |
1 + …. = 5 | 6 – …. = 3 | 1 + … = 1 |
Bài 4: Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5: Viết các phép cộng có kết quả bằng 8 từ các số 1, 4, 6, 7, 2 (theo mẫu):
Mẫu: 1 + 7 = 8
Đáp án
Bài 1:
Học sinh đếm hình.
Bài 2:
6 + 2 = 8 3 + 5 = 8 1 + 7 = 8 9 – 1 = 8
2 + 3 = 5 6 – 1 = 5 9 – 4 = 5 7 – 2 = 5
Bài 3:
3 + 4 = 7 2 + 2 = 4 9 – 3 = 6
1 + 4 = 5 6 – 3 = 3 1 + 0 = 1
Bài 4:
Bài 5:
8 = 6 + 2
8 = 1 + 7
Đề 2
Bài 1: Số?
Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống:
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a. ….+4=7
A. 3
B. 0
C. 7
D. 2
b. 8…..9
A. >
B. <
C. =
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
… 2 + 2 = 4
… 2 – 1 = 1
… 2 + 3 = 8
… 4 – 2 = 3
Bài 5: 5 + 0 – 1 =?
A. 4
B. 5
C. 6
Bài 6:
Hình trên có…. khối hộp chữ nhật
Bài 7: Nối với hình thích hợp
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) 3 + 4 = 7
Chọn A.
b) 8 < 9
Chọn B.
Bài 4:
Bài 5:
5 + 0 – 1 = 5 – 1 = 4
Chọn A.
Bài 6:
Hình trên có 5 khối hộp chữ nhật.
Bài 7:
Đề 3
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
3 …. 7 | 6 …. 2 | 4 …. 4 |
1 + 2 …. 4 – 2 | 3 + 5 …. 9 – 4 | 3 + 1 …. 5 + 2 |
Bài 2: Tính:
2 + 5 = …. | 3 + 4 = …. | 1 + 1 = …. | 6 + 2 = …. |
9 – 3 = …. | 8 – 5 = …. | 7 – 1 = …. | 6 – 4 = …. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4: Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1 …. 1 = 2 | 5 … 3 = 2 | 1 …. 7 = 8 |
5 … 4 = 1 | 5 … 4 = 9 | 6 …. 2 = 4 |
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ, có …. hình tròn và …. hình tam giác.
Đáp án
Bài 1:
3 < 7 | 6 > 2 | 4 = 4 |
1 + 2 > 4 – 2 | 3 + 5 > 9 – 4 | 3 + 1 < 5 + 2 |
Bài 2:
2 + 5 = 7 | 3 + 4 = 7 | 1 + 1 = 2 | 6 + 2 = 8 |
9 – 3 = 6 | 8 – 5 = 3 | 7 – 1 = 6 | 6 – 4 = 2 |
Bài 3:
Bài 4:
1 + 1 = 2 | 5 – 3 = 2 | 1 + 7 = 8 |
5 – 4 = 1 | 5 + 4 = 9 | 6 – 2 = 4 |
Bài 5:
Trong hình vẽ, có 4 hình tròn và 6 hình tam giác.
Đề 4
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0
B. 0, 4, 6, 7
C. 9, 6, 4, 10
D.10, 7, 5
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 3. Sắp xếp các số 1,3,7,2,10 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 1, 3, 7, 2, 10
B. 7, 10, 2, 3, 1
C. 10, 7, 3, 2, 1
D.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + …. là:
A. 0
B. 8
C. 1
D. 10
Câu 5. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 6
B. 5
C. 8
D. 4
Đáp án
1. b 2. a 3. d 4. b 5. b
Đề 5
Câu 1. Tính
Câu 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
4 + 3 …. 9
4 + 6 …. 6 + 1
7 + 2….. 5 + 4
2 + 4 …. 4 + 2
Câu 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: …quả chanh?
Đáp án
Câu 1:
Câu 2:
4 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 1
7 + 2 = 5 + 4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3:
5 + 4 = 9 10 – 8 = 2
4 + 4 = 8 7 – 3 = 4
Câu 4 Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: … quả chanh?
8 | – | 2 | = | 6 |
Đề 6
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1.Trong các số 6, 2, 5, 9 số bé nhất là:
A. 9
B. 2
C. 5
Trong các số 7, 0, 8, 10 số lớn nhất là:
A. 0
B. 8
C. 10
Câu 2. Các số 8, 3, 6, 1 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 6, 3, 1
B. 1, 3, 6, 8
C. 8, 3, 6, 1
Câu 3. Kết quả của phép tính 3 + 5 – 1 = ….
A. 7
B. 8
C. 9
Câu 4. Điền dấu ở chỗ chấm là : 2 + 8 ……. 4 + 6
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Số thích hợp điền vào dấu … là: 8 – … = 5
A. 3
B. 8
C. 5
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
B, C | B | A | C | A |
Đề 7
Câu 1. Tính:
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + … = 4 + 5 9 – 2 + … = 10
Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có hình vuông.
– Hình bên có hình tam giác.
Câu 4. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
Câu 5. Viết phép tính thích hợp:
Đáp án
Câu 1.
Câu 2. 7 + 2 = 4 + 5 9 – 2 + 3 = 10
Câu 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
– Hình bên có 2 hình vuông.
– Hình bên có 5 hình tam giác.
Câu 4. Điền số và dấu( +, -) thích hợp để được phép tính đúng:
2 + 6 = 8
10 – 2 = 8
Câu 5. Phép tính: 9 – 4 = 5
Đề 8
Câu 1. Số 7 bé hơn số nào?
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được sắp xếp theo quy luật từ lớn đến bé?
A. 8, 6, 9, 2
B. 2, 6, 8, 9
C. 9, 6, 8, 2
D. 9, 6, 8, 2
Câu 3. Kết quả của phép tính 5 + 3 là :
A. 8
B. 6
C. 9
D. 2
Câu 4. Cho 7 … 2 + 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 5. Cho 10 – … = 7. Số thích hợp để điền vào dấu … là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Phép tính 8 – 2 … 3 = 9. Dấu nào điền vào ô trống?
A. +
B. –
C. =
D. <
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | A | C | C | A |
Đề 9
Câu 1. Tính:
10 – 4 + 5 = …… 6 – 6 + 4 =……
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
Câu 3. Điền dấu và số vào dấu …
7 … 2 = 5 8 – … = 8
3 + 5 … 9 – 1 10 – 6 + … = 6
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: … cây cam ?
Câu 5. Trong hình dưới đây có … hình vuông.
Đáp án
Câu 1.
10 – 4 + 5 = 11 6 – 6 + 4 = 4
Câu 2.
Câu 3. Điền dấu và số vào dấu …
7 – 2 = 5
8 – 0 = 8
3 + 5 = 9 – 1
10 – 6 + 2 = 6
Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
7 | + | 3 | = | 10 |
Có : 7 cây cam
Thêm : 3 cây cam
Có tất cả: … cây cam ?
Câu 5.
Trong hình dưới đây có 3 hình vuông.
Đề 10
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 9 bé hơn số nào sau đây?
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có : 6 con gà
Thêm : 2 con gà
Có tất cả: … con gà?
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 4. Kết quả của phép tính 8 + 2 là
A. 6
B. 10
C. 5
Câu 5. Cho 6 + 2 … 10. Dấu thích hợp để điền vào dấu … là
A. >
B. <
C. =
Câu 6. Số lớn nhất trong các số 9, 8, 3, 7, 5 là
A. 9
B. 3
C. 8
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đề 11
Câu 1. Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………….
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………..
Câu 2. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 3 … 9 4 + 6 … 6 + 2
7 + 2 … 5 +4 2 + 4 … 4 + 2
Câu 3. Tính:
…………………………………………………………………………
Câu 4. Số?
5 – 3 + = 9
10 – = 2 + 5
Câu 5. Viết phép tính thích hợp:
Câu 6. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình bên có … hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Câu 1. Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 5, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 2
Câu 2.
5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2
7 + 2 = 5 +4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3.
Câu 4.
5 – 3 + = 9
10 – = 2 + 5
Câu 5.
6 | + | 3 | = | 9 |
Câu 6. Viết phép tính thích hợp:
Có : 9 cái kẹo
Ăn : 2 cái kẹo
Còn lại: … cái kẹo?
9 | – | 2 | = | 7 |
Câu 7.
Trong hình bên có 9 hình chữ nhật?
Đề 12
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là
A. 0
B. 9
C. 2
D. 1
Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7
A. 2
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Cho 5 + 4 … 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. ≥
Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < … < 10 – 1
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 … 8 – 5
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = …
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
5 + 3 + 2 = …… 10 – 1 – 0 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu …
Có : 9 quả táo
Biếu bà : 2 quả táo
Cho chị : 1 quả táo
Còn lại : … quả táo
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | D | B | C | A | C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9
Câu 8.
Câu 9.
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10
Câu 10.
9 | – | 2 | – | 1 | = | 6 |
Đề 13
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – … = 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
2 + 8 – 4 = …… 3 – 0 + 5 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: … cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
+ | = | 6 |
– | = | 6 |
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | B | A | D | B | C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8
Câu 8.
Câu 9. Viết phép tính thích hợp
5 | + | 2 | = | 7 |
Có : 5 cái bánh
Thêm : 2 cái bánh
Có tất cả: … cái bánh
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
1 | + | 5 | = | 6 |
8 | – | 2 | = | 6 |
Đề 14
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A. 3
B. 4
C. 9
D. 0
Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. Số sáu được viết là
A. 60
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4. Số liền sau của số 8 là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 – …
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 … 5 +4
A. >
B. <
C. =
D. 9
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
9 + 1 – 5 = …… 3 + 8 + 6 =……
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
9 – 3
8 + 2
7 – 6
1 + 5
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + … = 9 … – 6 = 3 5 + … = 8
… + 7 = 8 9 – … = 5 … + 5 = 7
Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo.
Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D | B | C | 9 | A | C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17
Câu 8.
Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 4 = 9 9 – 6 = 3 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 9 – 4 = 5 2 + 5 = 7
Câu 10.
Tóm tắt:
An có: 3 cái kẹo
Được mẹ cho: 4 cái kẹo
Cho bạn: 2 cái kẹo
An còn lại: … cái kẹo
Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5
Đề 15
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau?
A. 9
B. 10
C. 2
D. 7
Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + …. = 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: ….. con gà ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 8 – 2 =10
B. 8 + 2 = 10
C. 5 + 3 = 9
D. 9 – 4 = 4
Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 … 8 – 1
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho….cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
D | C | C | B | A | C |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo?
Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo.
Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
8 | – | 8 | + | 0 | = | 0 |
9 | – | 1 | + | 1 | = | 9 |
Đề 16
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …, 9 là:
A. 7
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Chị có : 6 bông hoa
Em : 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6
A. 1 số
B. 2 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + … = 7 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 … 9 + 0
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7. Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + …… = 8
10 – ……. = 4
2 + ……. = 9
…… + 2 = 10
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9.
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | C | B | A | B | D |
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 7.
6 + 1 + 1= 8
5 + 2 + 1= 8
10 – 3 + 3 = 10
Câu 8.
3 + 5 = 8
10 – 6 = 4
2 + 7 = 9
8 + 2 = 10
Câu 9.
Câu 10.
Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5
Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
Đề 17
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 5 = …3 + 4 = …7 + 2 = … | 6 – 3 = …8 – 7 = …10 – 9 = … |
Bài 3 (3 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
2 … 53 + 4 … 5 + 1 | 8 … 64 + 4 … 10 – 2 |
b) Cho các số 4, 8, 2, 7. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
…… hình tròn.
…… hình chữ nhật.
…… hình vuông.
…… hình tam giác.
Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ viết phép tính thích hợp:
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
1 + 5 = 63 + 4 = 77 + 2 = 9 | 6 – 3 = 38 – 7 = 110 – 9 = 1 |
Bài 3:
a) 2 < 5;
8 > 6;
3 + 4 > 5 + 1 (vì 3 + 4 = 7; 5 + 1 = 6 và 7 > 6) ;
4 + 4 = 10 – 2 (vì 4 + 4 = 8; 10 – 2 = 8 và 8 = 8).
b) Ta có: 2 < 4 < 7 < 8.
Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2, 4, 7, 8.
Bài 4:
Hình bên có:
+) 6 hình tròn
+) 4 hình chữ nhật
+) 4 hình vuông
+) 5 hình tam giác
Bài 5:
Đề 18
Bài 1 (2 điểm): Nối:
Bài 2 (3 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
Bài 3 (2 điểm): Cho các số 4, 1, 8, 9. Hãy:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có:
…… khối hình lập phương
…… khối hình hộp chữ nhật
Bài 5 (1 điểm): Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Đáp án
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 4, 8, 9.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 4, 1.
Bài 4:
Hình đã cho có:
+) 6 khối hình lập phương (đó là 6 khối rubic).
+) 5 khối hình hộp chữ nhật (đó là 5 miếng bánh).
Bài 5:
Đề 19
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2 (2 điểm): Tính:
5 + 2 = …10 – 0 = ….3 + 4 = …6 – 6 = … | 4 + 1 = …9 – 3 = …8 – 4 = …2 + 7 = … |
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:
3 + …. = 79 – … = 58 – … = 3 | … + 1 = 54 + … = 67 + … = 7 |
Bài 4 (2 điểm): Nối mỗi phép tính với kết quả đúng:
Bài 5 (2 điểm): Viết các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 (theo mẫu):
Mẫu: 2 + 7 = 9.
Đáp án
Bài 1:
Bài 2
5 + 2 = 7 4 + 1 = 5
10 – 0 = 10 9 – 3 = 7
3 + 4 = 7 8 – 4 = 4
6 – 6 = 0 2 + 7 = 9
Bài 3
3 + 4 = 7 4 + 1 = 5
9 – 4 = 5 4 + 2 = 6
8 – 5 = 3 7 + 0 = 7
Bài 4 (2 điểm):
Ta có:
5 – 2 = 3 ; 8 + 0 = 8 ;
4 + 3 = 7 ; 9 – 5 = 4 ;
8 – 1 = 7 ; 7 – 3 = 4 ;
3 + 6 = 9 ; 5 + 5 = 10.
Vậy ta nối như sau:
Bài 5
Các phép cộng có kết quả bằng 9 từ các số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8 là:
1 + 8 = 9 ; 8 + 1 = 9 ;
2 + 7 = 9; 7 + 2 = 9 ;
4 + 5 = 9 ; 5 + 4 = 9.
Đề 20
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 7 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
A. 6
B. 4
C. 8
b. 4 … 8
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 ☐9 – 2 – 3 = 4 ☐ | 3 + 6 – 3 = 6 ☐8 – 5 + 0 = 3 ☐ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
B. Khối lập phương
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
B. 5
C . 6
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = |
5 | – | 2 | = |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm) (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống: (1 điểm) (M1)
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (1,5 điểm) (M1)
a. 2 + 6 = ☐
C. 8
b. 4 … 8
B. <
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1 điểm) (M2)
4 + 2 + 3 = 9 Đ9 – 2 – 3 = 4 S | 3 + 6 – 3 = 6 S8 – 5 + 0 = 3 Đ |
Câu 5: Hình dưới là khối? (1 điểm) (M2)
A. Khối hộp chữ nhật
Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: (0.5 điểm) (M2)
4 + 5 – 2 = ?
A. 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 7: Nối với hình thích hợp (1 điểm) (M1)
Câu 8. Nối tên các đồ vật sau phù hợp với khối hộp chữ nhật, khối lập phương. (1 điểm) (M3)
Câu 9. Số (1 điểm (M1)
3 | + | 1 | = | 4 |
5 | – | 2 | = | 3 |
Câu 10. Xem tranh rồi viết phép tính thích hợp: (1 điểm) (M3)
Trên đây là 50 đề thi Toán lớp 1 học kì 1 có lời giải để phụ huynh và học sinh tham khảo. Hy vọng qua những bộ đề trên có thể giúp bé cải thiện khả năng làm bài Toán và có thành tích trong học kì 1 này nhé.