Đề thi Toán Lớp 1 học kì 2 là một phần quan trọng trong quá trình rèn luyện và học tập mon toán học của các em lớp này, qua đó giúp các em hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề toán học và phát triển kỹ năng suy luận, logic, và tính toán của mình. Các phụ huynh có thể tham khảo 50 đề thi Toán Lớp 1 học Kì 2 dưới đây để con em luyện tập làm bài Toán qua bài viết sau đây của DapAnChuan.com
Đề thi Toán Lớp 1 học Kì 2 có lời giải
Đề 1
Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng ở trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi bảy” được viết là:
A. 67 | B. 47 | C. 60 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 50, 21, 94, 61 số lớn nhất là số:
A. 50 | B. 21 | C. 94 | D. 61 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ bên dưới chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ sáu tuần đó là:
A. Ngày 17 | B. Ngày 18 | C. Ngày 19 | D. Ngày 20 |
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của cây viết chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 6cm | B. 7cm | C. 8cm | D. 9cm |
Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
25 + 2 | 18 – 6 | 44 + 11 | 99 – 58 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 75, 15, 84, 26 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Câu 8 (1 điểm): Nối
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp cho câu hỏi sau:
Mai có 28 quả lê. Hưng có 23 quả lê. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả lê?
Câu 10 (1 điểm): Đếm và viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác.
Đáp án
Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | A | A |
Phần tự luận
Câu 6:
25 + 2 = 27 | 18 – 6 = 12 | 44 + 11 = 55 | 99 – 58 = 41 |
Câu 7: Sắp xếp 15, 26, 84, 75
Câu 8:
Câu 9:
Phép tính: 27 + 22 = 49
Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả lê.
Câu 10: Hình trên có 4 hình tam giác.
Đề 2
1. Nối số với cách đọc:
Chín mươi bảy | 64 |
Sáu mươi tư | 97 |
Tám mươi | 71 |
Bảy mươi mốt | 80 |
2. Đúng ghi Đ , sai ghi S:
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị | … |
Số 48 gồm 80 và 4 | … |
Số 84 gồm 8 và 4 | … |
Số 84 gồm 4 chục và 8 đơn vị | … |
3. Nối dấu >, <, = thích hợp: 1 điểm
37 …… 39 | 75 ….. 70 | 58 ……. 76 | 61 …. 51 + 11 |
4. Trong các số 17; 69; 90; 08. Số tròn chục là:
a. 17 | b. 69 | c. 08 | d. 90 |
5. Số lớn nhất trong dãy số sau: 57, 79, 98, 80 là:
a. 57 | b. 79 | c. 80 | d. 98 |
6. Đo và ghi số đo thích hợp.
7. Nối giờ tương ứng với mỗi chiếc đồng hồ:
8. Hình vẽ bên có:
- 4 hình tam giác
- 3 hình tam giác
- 5 hình tam giác
- 6 hình tam giác
9. Đặt tính rồi tính:
99 – 26 | 4 + 25 | 36 + 44 | 88 – 8 |
10. Mẹ Mai mua 4 chục quả trứng gà, mẹ rán hết 20 quả trứng gà. Hỏi mẹ Mai còn lại bao nhiêu quả trứng gà?
Viết câu trả lời:…………………………………….
Đáp án
1. Nối đúng mỗi ý nhận được 0.25đ
2. Ghi đúng nhận được 0,25đ
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị | Đ |
Số 48 gồm 80 và 4 | S |
Số 84 gồm 8 và 4 | Đ |
Số 84 gồm 4 chục và 8 đơn vị | S |
3. Nối dấu đúng nhận được 0,25đ
37 < 39 | 75 > 70 | 58 < 76 | 61 < 51 + 11 |
4. Số tròn chục là: d. 90 (1 điểm)
5. Số lớn nhất là: d. 98 (1 điểm)
6. Đáp án: 10cm. (1 điểm)
7. Nối đúng mỗi chiếc đồng hồ ghi được 0,25đ
8. Hình vẽ bên có: c. 5 hình tam giác (1 điểm)
9. Tính đúng mỗi ý được 0,25đ
99 – 26 = 73 | 4 + 25 = 29 | 36 + 44 = 80 | 88 – 8 = 80 |
10. Đáp án: 40 – 20 = 20 trứng gà (1 điểm)
Đề 3
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M1)
a. Số 55 đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:(M1)
A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐
Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)
a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
A. 76 – 35
B. 76 – 53
C. 23 + 32
D. 15+ 20
b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 – ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: (1 điểm) (M1)
Hình vẽ bên có:
……….. hình tam giác.
……. …hình vuông.
Bài 5: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1)
a. Đọc số:
89: ……………………………………….
56: ………………………………………
b. Viết số:
Bảy mươi tư: …………………
Chín mươi chín: ………………..
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2)
42 + 16 89 – 23
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
76 + 3 98 – 7
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………..
Bài 7: (1 điểm) Điền <, >, = ? (M2)
95 … 59
87 … 97
67 – 12 …… 60 + 5
35 + 34 …….. 98 – 45
Bài 8: (1 điểm) Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: (M1)
a. Số lớn nhất là:…………………………………………………………………………………………………
b. Số bé nhất là:………………………………………………………………………………………………….
c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:………………………………………………..
Bài 9: (1 điểm) Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (M3)
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.
Bài 10: (1 điểm) (M3)
a. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , – , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
b. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án
Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. B
b. C
Bài 2: (1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm
a. B
b. C
Bài 4: (1 điểm)
Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
6 hình tam giác 2 hình vuông
Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. Đọc số:
89: Tám mươi chín
56: Năm mươi sáu
b. Viết số:
Bảy mươi tư: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm
b. Điền đúng số được 0,25 điểm
c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm
Bài 9: (1 điểm)
Viết đúng phép tính được 0,5 điểm
Phép tính:
Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.
Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.
Đề 4
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11
Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?
A.10
B. 20
C. 30
Câu 6: Điền vào chỗ trống:
Đồng hồ chỉ ………….
PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
76- 46
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60
Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác
a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: …………………………………………………………………………
Trả lời: ……………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
Đáp án
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: 9 giờ
– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm
Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)
a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79 76 – 46 = 30
– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43 40 + 30 > 60
Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:
Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)
Bài 4:
Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)
Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.
Đề 5
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 | B. 36 | C. 30 | D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm | B. 8 cm | C. 9 cm | D. 10 cm |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 8 giờ | B. 16 giờ | C. 18 giờ | D. 12 giờ |
Câu 4 (1 điểm):
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Chủ nhật | D. Thứ sáu |
Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp:
A. = | B. < | C. > | D. Không so sánh được |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
37 – 4 | 12 + 6 | 33 + 11 | 45 – 23 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S):
Số liền sau của 23 là 24 ….
Số liền sau của 84 là 83 ….
Số liền sau của 79 là 70 ….
Số liền sau của 98 là 99 ….
Số liền sau của 99 là 100 ….
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
Câu 10 (1 điểm): Tính?
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
B | D | A | C | A |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
37 – 4 = 33 | 12 + 6 = 18 |
33 + 11 = 44 | 45 – 23 = 22 |
Câu 7:
Sắp xếp: 92, 62, 17, 5
Câu 8:
Số liền sau của 23 là 24 (Đúng)
Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80
Số liền sau của 98 là 99 (Đúng)
Số liền sau của 99 là 100 (Đúng)
Câu 9:
Phép tính: 19 – 7 = 12
Trả lời: An còn lại 12 quả táo
Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19
Đề 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa | B. con hươu cao cổ | C. cả hai con bằng nhau |
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm | B. 8cm | C. 10cm |
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A | B. Đồng hồ B | C. Đồng hồ C | D. Đồng hồ D |
Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bông hoa A | B. Bông hoa B | C. Bông hoa C |
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 | B. Ngày 08 | C. Ngày 10 | D. Ngày 12 |
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58 | B. 53 | C. 62 | D. 64 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 – 25 = ………
b) 86 – 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 | 98 – 45 |
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Đáp án
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu | 1 (M1) | 2 (M1) | 3 (M1) | 4 (M2) | 5 (M2) | 6 (M2) |
Đáp án | B | C | B | A | B | B |
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 – 25 = 64
b) 86 – 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
Đề 7
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Cây dừa nào cao nhất
A. Cây dừa A | B. Cây dừa B | C. Cây dừa C | D. Tất cả cao bằng nhau |
Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 | B. 63, 53, 27, 1 |
C. 1, 27, 53, 63 | D. 1, 53, 27, 63 |
Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?
A. 4 số | B. 3 số | C. 2 số | D. 1 số |
Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 | B. 19 | C. 20 | D. 21 |
Câu 5 (1 điểm): Có bao nhiêu quả Táo?
A. 10 | B. 11 | C. 12 | D. 13 |
I. Phần tự luận (5 điểm)
Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
23 + 6 | 18 – 3 | 47 – 12 | 11 + 10 |
Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 8 ( 1 điểm): Chọn dấu so sánh thích hợp
Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?
Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có … hình tròn.
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | C | A | B |
II. Phần tự luận
Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
23 + 6 = 29 | 18 – 3 = 15 |
47 – 12 = 35 | 11 + 10 = 21 |
Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98
Câu 8:
56 < 65
Câu 9:
Phép tính: 12 + 11 = 23
Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ
Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.
Đề 8
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
A. 47
B. 41
C. 59
D. 43
b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
A. 60
B. 70
C. 40
D. 50
Câu 2. Cho dãy số sau:
30 | 40 | 50 | 70 |
Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 70
Câu 3. Số liền sau số 34 là số:
A. 35
B. 34
C. 33
D. 40
Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:
A. 305
B. 315
C. 35
D. 39
Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:
A. 40
B. 47
C. 45
D. 45
Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:
A. 50
B. 58
C. 60
D. 48
Câu 7. Tính:
15 + 14 =
20 + 23 =
33 + 12 =
Câu 8. Hình bên có:
a. …. Hình tam giác.
b. …. Hình vuông.
Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?
Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án
Câu 1.
a. (0,5 điểm) B
b. (0,5 điểm) B
Câu 2. (1 điểm) C
Câu 3. (1 điểm) A.
Câu 4. (1 điểm) C
Câu 5. (1 điểm) A
Câu 6. (1 điểm) A
Câu 7. (1 điểm).Tính:
15 + 14 = 29
20 + 23 = 43
33 + 12 = 45
Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:
a. 0 hình tam giác.
b. 5 hình vuông.
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả là:
33 + 23 = 56 (học sinh)
Đáp số: 56 học sinh
Câu 10. (1 điểm) Đoạn thẳng OB dài 3 cm
Đề 9
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = … + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 – 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
Đáp án
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý | a) Db) A | B | D | B | D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
Đề 10
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 – 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
5. Số “Tám mươi ba” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính:
40 cm + 16 cm = ………..
19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………………………………………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn?
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 6: Số?
55 + ….. < 57 66 – ….. < 2
Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là:
……………. con.
Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho.
Đề 11
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số 89 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
A. 9 chục và 8 đơn vị
B. 8 chục và 9 đơn vị
C. 8 và 9
2. 34cm + 5 cm =?
A. 93cm
B. 39
C. 84
D. 39cm
3. Dưới ao có 15 con vịt, trên bờ có 13 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?
A. 22 con
B. 26 con
C. 28 con
D. 19 con
4. Số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số là số nào?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 20
5. Số “Bốn mươi tư” viết là:
A. 40
B. 404
C. 04
D. 44.
6. 56 – 42 + 3 =?
A. 23
B. 17
C. 14
D. 10
7. 20 cm + 60 cm – 50 cm =
A. 30
B. 80cm
C. 30cm
D. 40cm
8. Điền dấu thích hộp vào chỗ chấm: 35 – 4 …….. 11 + 20.
A. >
B. <
C. =
9. Điền số vào chỗ chấm: 50 + ……… = 78
A. 18
B. 28
C. 8
D. 23
10. Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bong hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?
A. 37 bông.
B. 35 bông
C. 26 bông
D. 16 bông
11. Hai anh em đi câu cá, Anh câu được 13 con cá, em câu được 12 con cá. Hỏi hai anh em câu được bao nhiêu con cá?
A. 15 con.
B. 25 con
C. 10 con
D. 5 con
B. Tự luận:
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính:
12 + 65 45 – 4 2 + 60 99 – 52
b) Tính:
43 cm + 16 cm = ………..
79 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 14, 67, 87, 23, 45.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, cửa hàng đã bán được 3 chục chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 5:
a, Viết dấu và số thích hợp để có phép tính đúng?
b, Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
Đề 12
A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 53 là:
A. 54
B. 52
C. 50
D. 55
2. Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 65 đọc là:
A. Sáu mươi lăm
B. Sáu lăm
C. Sáu mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 26 + 3 – 7 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 22
5. Số “Chín mươi sáu” viết là:
A. 96
B. 9 và 6
C. 69
D. 6 và 9.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 42 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ em đi học mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 11 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 8 bạn
B. 8 bạn
C. 30 bạn
10. Lớp em có 23 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 37 bạn
B. 31 bạn
C. 54 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
65 + 23 54 + 41 87 – 15 78 – 7
b) Tính: 44 cm + 14 cm = ……….. 69 cm – 5 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 36, 25, 27, 72.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 75 cm, Lan cắt đi 41 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bải giải:
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
………..………..………..………..………..………..………………………………………………
Bài 6: Điền dấu +, – ?
70 | 13 | = | 83 |
32 | 21 | = | 11 |
Đề 13
A. Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
1. Số liền sau của số 19 là:
A. 18
B. 20
C. 10
D. 11
2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
3. Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
4. Kết quả của phép tính: 24 + 4 – 4 là:
A. 27
B. 28
C. 24
D. 20
5. Số “Ba mươi tám” viết là:
A. 38
B. 8 và 3
C. 83
D. 3 và 8.
6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:
A. 19
B. 10
C. 99
D. 29
7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
8. Một tuần lễ + 2 ngày, vậy tổng có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 9 ngày
D. 24 ngày
9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam?
A. 14 bạn
B. 24 bạn
C. 19 bạn
10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
B. Tự luận:
Bài 1:
a) Đặt tính rồi tính:
62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
b) Tính: 40 cm + 16 cm = ……….. 19 cm – 9 cm = ………..
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Bài 4: Lan có sợi dây dài 72 cm, Lan cắt đi 30 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Trên sân có 35 con gà và 2 chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: +, -?
52 ….. 13 = 65 55 ….. 23 = 32
Đáp án
A. Trắc nghiệm
1. Đáp án B
2. Đáp án C
3. Đáp án A
4. Đáp án C
5. Đáp án A
6. Đáp án B
7. Đáp án C
8. Đáp án C
9. Đáp án A
10. Đáp án A
B. Tự luận:
Bài 1: a,
62 + 23 = 85
25 + 41 = 66
87 – 5 = 82
78 – 23 = 55
b) 40 cm + 16 cm = 56 cm
19 cm – 9 cm = 10 cm
Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 34, 58, 91
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: 91, 58, 34, 27
Bài 3:
a) 3 hình vuông.
b) 17 hình tam giác.
Bài 4:
Sợ dây còn lại số xăng-ti-mét là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
Bài 5:
Trên sân có tất cả số con gà và vịt là:
35 + 20 = 55 (con)
Đáp số: 55 con
Bài 6:
52 + 13 = 65
55 – 23 = 32
Và đó là bộ Đề thi Toán Lớp 1 học Kì 2, bao gồm những đề thi phổ biến mà các bé Lớp 1 thường xuyên gặp trong khi làm bài. Các phụ huynh hãy cho bé luyện tập mỗi ngày để giúp bé giải Toán tốt hơn và có kết quả thi tốt trong học kì 2 này nhé!