Bài tập về passive voice thì hiện tại tiếp diễn không chỉ là một phần quan trọng của việc học tiếng Anh mà còn là một kỹ năng quan trọng giúp bạn hiểu rõ cách chuyển đổi câu từ bình thường sang dạng passive và sử dụng chúng một cách dễ dàng. Hãy cùng tham khảo qua nội dung bài viết sau đây của DapAnChuan.com về những bài tập dạng passive voice thì hiện tại tiếp diễn, các học sinh cần tham khảo
Tìm hiểu thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense) trong tiếng Anh là một thì hiện tại đặc biệt được sử dụng để mô tả những hành động đang diễn ra vào thời điểm chúng ta đang nói. Nó cũng có thể được sử dụng để nói về những kế hoạch đã được lên lịch trước và dự kiến sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn là một trong các thì trong tiếng Anh, thường được sử dụng để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai hoặc để nhấn mạnh sự liên tục của một hành động trong hiện tại. Cấu trúc cụ thể của thì này bao gồm:
+ Động từ “to be”: Thì hiện tại tiếp diễn luôn bắt đầu bằng một trong ba dạng của động từ “to be,” tùy thuộc vào ngôi và số của chủ từ:
- I am (đối với ngôi thứ nhất số ít – I)
- You are (đối với ngôi thứ nhất số ít – You, và tất cả các ngôi số ít và số nhiều khác)
- He/she/it is (đối với ngôi thứ ba số ít – He, She, It)
- We are (đối với ngôi thứ nhất số nhiều – We)
- They are (đối với ngôi thứ ba số nhiều – They)
+ Động từ gốc + ing: Sau phần “to be,” chúng ta sử dụng động từ gốc và thêm “ing” vào cuối để tạo thành hình thức tiếp diễn của động từ. Ví dụ: “play” sẽ trở thành “playing,” “run” sẽ trở thành “running.”
Một số ví dụ về cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn:
- I am studying for my exams. (Tôi đang học cho kì thi của mình.)
- She is reading a book. (Cô ấy đang đọc một cuốn sách.)
- They are playing soccer in the park. (Họ đang chơi bóng đá ở công viên.)
Cấu trúc này giúp diễn tả những hành động đang diễn ra hoặc nhấn mạnh tính liên tục của chúng trong thời gian hiện tại.
Vai trò của thì hiện tại tiếp diễn
Dưới đây là mô tả chi tiết về vai trò của thì hiện tại tiếp diễn trong các tình huống khác nhau:
- Vai trò của thì hiện tại tiếp diễn là để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Ví dụ: “She’s talking on the phone” có nghĩa là cô ấy đang thực hiện cuộc gọi điện thoại tại thời điểm chúng ta đang nói.
- Thì hiện tại tiếp diễn cũng có thể được sử dụng để diễn tả một kế hoạch hoặc hành động đã được lên lịch cho tương lai gần. Ví dụ: “We’re meeting at the restaurant tomorrow” có nghĩa là chúng ta đã lên kế hoạch gặp nhau tại nhà hàng vào ngày mai.
- Thì hiện tại tiếp diễn cũng có thể dùng để thể hiện sự thay đổi, tiến bộ, hoặc phát triển dần theo thời gian. Ví dụ: “He’s getting better at playing the guitar” nghĩa là anh ta đang từng bước tiến bộ và trở nên giỏi hơn trong việc chơi guitar.
- Thì hiện tại tiếp diễn cũng có thể được sử dụng để thể hiện sự khó chịu hoặc phiền toái trước một hành động đang diễn ra. Ví dụ: “The dog next door is barking loudly” có nghĩa con chó bên cạnh đang sủa to, có thể gây khó chịu cho người khác xung quanh.
Passive voice thì hiện tại tiếp diễn
Passive voice thì hiện tại tiếp diễn dùng như thế nào?
Passive voice trong thì hiện tại tiếp diễn được ứng dụng để:
- Tập trung vào đối tượng chịu tác động bởi hành động thay vì chú ý đến người thực hiện hành động hoặc hành động đó.
- Sử dụng khi chúng ta không quan trọng hoặc không cần phải xác định người thực hiện hành động trong câu.
Ví dụ:
– Dạng câu chủ động: They are building a new house. (Họ đang xây một căn nhà mới)
-> Dạng câu bị động: A new house is being built (by them). (Một căn nhà mới đang được xây (bởi họ))
– Dạng câu chủ động: She is writing an email. (Cô ấy đang viết một thư điện tử)
-> Dạng câu bị động: An email is being written by her. (Một thư điện tử đang được viết bởi cô ấy)
– Dạng câu chủ động: The students are discussing the project. (Những học sinh đang thảo luận về dự án)
-> Dạng câu bị động: The project is being discussed by the students. (Dự án đang được thảo luận bởi các học sinh)
Công thức passive voice thì hiện tại tiếp diễn
Thể | Câu chủ động | Câu bị động |
Khẳng định | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + V3 + (by O) |
Ví dụ | Her sister is making tea. → Chị cô ấy đang pha trà. | Tea is being made by her sister. → Trà đang được chị cô ấy pha. |
Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing + O | S + am/is/are + not + being + V3 + (by O) |
Ví dụ | My mother is not making cake. → Mẹ tôi đang không làm bánh. | Cake is not being made by my mother. → Bánh không được làm bởi mẹ tôi. |
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V-ing + O? | Am/Is/Are + S + being + V3 + (by O)? |
Ví dụ | Is your father fixing a bike? → Bố bạn đang sửa một chiếc xe đạp hả? | Is a bike being fixed by your father? → Một chiếc xe đạp đang được bố bạn sửa đúng không? |
100 bài tập về passive voice thì hiện tại tiếp diễn có đáp án
Chuyển thành câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
1. The boy is singing a new song.
→ _______________________________
2. Mr. Jack and his daughter are flying a kite at this time.
→ _______________________________
3. My son is making a snowman.
→ _______________________________
4. The waiter is serving three dinners at this time.
→ _______________________________
5. My brother is reading a novel now.
→ _______________________________
6. We are selling paintings now.
→ _______________________________
7. The cat is drinking some milk.
→ _______________________________
8. My father is washing the car.
→ _______________________________
9. Santa Claus is carrying a big bag of presents on his back.
→ _______________________________
10. John is throwing the ball into the basket.
→ _______________________________
11. My brother is singing a famous song.
→ _______________________________________
12. At this time, Jane and her friend are reading books.
→ _______________________________________
13. My brother is making a snowman.
→ _______________________________________
14. The waiter is serving us food and drinks.
→ _______________________________________
15. Now my brother is reading a novel.
→ _______________________________________
16. We are selling old books for charity.
→ _______________________________________
17. The dog is eating favorite food in the house.
→ _______________________________________
18. My dad is washing my car.
→ _______________________________________
19. Santa is carrying a large gift bag on his back.
→ _______________________________________
20. My mother is drawing a beautiful picture.
→ _______________________________________
21. They are building a new house.
22. Anna is writing a letter.
23. He is teaching English to the students.
24. They are painting the walls.
25. The chef is cooking a delicious meal.
26. The gardener is planting new flowers.
27. She is designing a beautiful dress.
28. They are fixing the broken car.
29. The workers are cleaning the office.
30. He is taking care of the sick patients.
31. The chef is preparing a special dish for the occasion.
32. They are repairing the roof of the house.
33. She is conducting an important experiment in the laboratory.
34. The construction workers are building a skyscraper downtown.
35. He is delivering packages to customers.
36. They are testing the new product before it goes on the market.
37. She is organizing a charity event for the community.
38. They are constructing a bridge across the river.
39. Peter is repairing the broken computer.
40. The gardener is planting trees in the park.
Đáp án
- 1. A new song is being sung by the boy.
- 2. A kite is being flown by Mr. Jack and his daughter at this time.
- 3. A snowman is being made by my son.
- 4. Three dinners are being served by the waiter at this time.
- 5. A novel is being read by my brother now.
- 6. Paintings are being sold by us now.
- 7. Some milk is being drunk by the cat.
- 8. The car is being washed by my father.
- 9. A big bag of presents is being carried by Santa Claus on his back.
- 10. The ball is being thrown by John into the basket.
- 11. A famous song is being sung by my brother
- 12. At this time, books are being read by Jane and her friend
- 13. A snowman is being made
- 14. Food and drinks are being served by the waiter
- 15. A novel is being read by my brother
- 16. Old books are being sold for charity
- 17. Favorite food is being eaten in the house by the dog
- 18. My car is being washed
- 19. a large gift bag is being carried by Santa his back
- 20. A beautiful picture is being drawn by my mother
- 21. A new house is being built by them.
- 22. A letter is being written by Anna.
- 23. English is being taught to the students by him.
- 24. The walls are being painted by them.
- 25. A delicious meal is being cooked by the chef.
- 26. New flowers are being planted by the gardener.
- 27. A beautiful dress is being designed by her.
- 28. The broken car is being fixed by them.
- 29. The office is being cleaned by the workers.
- 30. The sick patients are being taken care of by him.
- 31. A special dish is being prepared by the chef for the occasion.
- 32. The roof of the house is being repaired by them.
- 33. An important experiment is being conducted in the laboratory by her.
- 34. A skyscraper downtown is being built by the construction workers.
- 35. Packages are being delivered to customers by him.
- 36. The new product is being tested before it goes on the market.
- 37. A charity event for the community is being organized by her.
- 38. A bridge across the river is being constructed by them.
- 39. The broken computer is being repaired by Peter.
- 40. Trees in the park are being planted by the gardener.
>>> Xem thêm: 100 bài tập thì hiện tại đơn có đáp án chuẩn nhất
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
41. Look! The car (go)……………………..so fast.
42. The tables ….. (clean) by my brother.
43. The dog’s leg ….. (break) hit by a car.
44. Now we (try to) ………….. pass the final exam.
45. It’s 7 o’clock, and the food…. (cook) by my parents.
46. Be quiet! You (talk)……………………..so loud, we didn’t hear what the teacher said.
47. My father’s car …. (repaire) due to a car crash.
48. He (not work)…………………….. is at the office.
49. The roof (repair) …………… due to leaks in the rainy season.
50. The exams (mark) ……………by the teachers to determine the students’ grades.
51. The computer software (update) …………… to fix bugs and improve performance.
52. The new product (promote) …………… through various advertising channels.
53. The crops (harvest) …………… by the farmw orkers in the early morning.
54. The event (broadcast) …………… live on television for viewers around the world.
55. The patient (monitor) …………… closely by the medical team.
56. The party decorations (arrange) …………… for the big celebration.
57. The research data (collect) …………… for analysis by the research team.
58. The conference (attend)…………… by professionals from different industries.
59. The meal (serve) …………… to the guests at the fancy restaurant.
60. The company’s financial statements (audit) ……………by external auditors.
61. The house (insulate) …………… to make it more energy-efficient.
62. The new book (publish) ……………by a renowned publishing company.
63. The injured player (assess) …………… by the team’s medical staff.
64. The theater (renovate) …………… to improve its facilities.
65. The software (develop) …………… by a team of skilled programmers.
66. The uniforms (clean) …………… regularly by the sports team.
67. The product specifications (review) ……………by the engineering department.
68. The students (instruct)…………… in a classroom setting.
Đáp án
- 41. is going
- 42. is being cleaned
- 43. is being broken
- 44. are trying to
- 45. is being cooked
- 46. are talking
- 47. is being repaired
- 48. is not working
- 49. is being repaired
- 50. are being marked
- 51. is being updated
- 52. is being promoted
- 53. are being harvested
- 54. is being broadcast
- 55. is being monitored
- 56. are being arranged
- 57. are being collected
- 58. is being attended
- 59. is being served
- 60. are being audited
- 61. is being insulated
- 62. is being published
- 63. is being assessed
- 64. is being renovated
- 65. is being developed
- 66. are being cleaned
- 67. are being reviewed
- 68. are being instructed
Chọn đáp án đúng trong ngoặc
69. The concert tickets (are being printed/were being printed) _______ for distribution at the box office.
70. The new software (is being tested/are being tested)_______ by the quality assurance team.
71. The company’s financial statements (were being reviewed/are being reviewed) _______ by the auditors.
72. The old building (is being renovated/is renovated) _______ to improve its energy efficiency.
73. The photos (are being taken/is being taken) _______ for the wedding album.
74. The fruit (are being picked/ is being picked) _______ from the trees by the farmworkers.
75. The injured athlete (is treating/is being treated) _______ by the team’s medical staff.
76. The invitations (are being sent/will be sent) _______ to the guests for the upcoming event.
77. The road (is repairing/is being repaired) _______ due to damage from heavy rain.
78. The movie (is being filmed/is filming) _______ in various locations around the city.
Đáp án
- 69. The concert tickets (are being printed/were being printed) _______ for distribution at the box office.
- 70. The new software (is being tested/are being tested)_______ by the quality assurance team.
- 71. The company’s financial statements (were being reviewed/are being reviewed) _______ by the auditors.
- 72. The old building (is being renovated/is renovated) _______ to improve its energy efficiency.
- 73. The photos (are being taken/is being taken) _______ for the wedding album.
- 74. The fruit (are being picked/ is being picked) _______ from the trees by the farmworkers.
- 75. The injured athlete (is treating/is being treated) _______ by the team’s medical staff.
- 76. The invitations (are being sent/will be sent) _______ to the guests for the upcoming event.
- 77. The road (is repairing/is being repaired) _______ due to damage from heavy rain.
- 78. The movie (is being filmed/is filming) _______ in various locations around the city.
Chia dạng đúng của từ trong ngoặc
79. The cake __________ (bake) in the oven right now.
80. The car __________ (wash) by the Johnny at the moment.
81. The flowers __________ (water) by the gardener every morning.
82. The new office building __________ (construct) on Main Street.
83. The song __________ (sing) beautifully by the choir.
84. The streets __________ (clean) by the city workers.
85. The emails __________ (send) by the secretary as we speak.
86. The trees __________ (plant) in the park this week.
87. The data __________ (analyze) by our research team currently.
88. The play __________ (perform) on Broadway this season.
89. The house __________ (paint) by a group of volunteers.
90. The dishes __________ (wash) by the restaurant staff after each meal.
91. The documents __________ (review) by the manager right now.
92. The computer program __________ (update) regularly to fix bugs.
93. The soccer field __________ (mow) every week.
94. The cake __________ (decorate) for the special occasion.
95. The books __________ (sort) and cataloged by the library staff.
96. The athletes __________ (train) intensively for the upcoming competition.
97. The artwork __________ (display) in the art gallery this month.
98. The presentation __________ (give) by our colleague at the conference.
99. The jeans ________ (sew) by my mother at the moment.
100. The app _________ (update) by that guy this month.
Đáp án
- 79. is being baked
- 80. is being washed
- 81. are being watered
- 82. is being constructed
- 83. is being sung
- 84. are being cleaned
- 85. are being sent
- 86. are being planted
- 87. is being analyzed
- 88. is being performed
- 89. is being painted
- 90. are being washed
- 91. being reviewed
- 92. is being updated
- 93. is being mowed
- 94. is being decorated
- 95. are being sorted
- 96. are being trained
- 97. is being displayed
- 98. is being given
- 99. are being sewn
- 100. is being updated
Trên đây là thông tin chia sẻ về 100 bài tập về passive voice thì hiện tại tiếp diễn có đáp án chuẩn nhất mà học sinh cần nắm rõ, trong quá trình học tập và rèn luện môn tiếng anh. Hy vọng qua đó giúp cho các bạn có thể dễ dàng xác định thì hiện tại tiếp diễn, để hoàn thành các bài tập. Chúc các em thành công!