100 bài tập thì hiện tại đơn có đáp án chuẩn nhất

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một trong những yếu tố quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Việc nắm chắc cách sử dụng Thì hiện tại đơn chính xác giúp chúng ta giải được các bài tập một cách nhanh chóng, là tiền đề hỗ trợ hành trình chinh phục ngữ pháp tiếng Anh. Sau đây là một vài tóm tắt về Thì hiện tại đơn và 100 bài tập giúp cải thiện khả năng sử dụng thì này, mà DapAnChuan.com đã chia sẻ, mọi người cùng tham khảo.

Thì hiện tại đơn là gì?

Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả những hành động, sự việc xảy ra thường xuyên, chân lý vĩnh viễn hoặc sự thật tồn tại. Nó cũng được sử dụng để diễn tả các sự kiện theo lịch trình cố định, hay những thông tin chung. Thì này thường không đi kèm với các từ chỉ thời gian cụ thể và có cấu trúc đơn giản, thường dùng dạng nguyên thể của động từ.

Ví dụ:

  • I go to work every day. (Tôi đi làm hằng ngày.)
  • The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở phía Đông.)
  • He speaks three languages fluently. (Anh ấy nói ba thứ tiếng trôi chảy.)

Công thức thì hiện tại đơn

Đối với động từ tobe:

  • Cấu trúc câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj
  • Cấu trúc câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj
  • Cấu trúc câu nghi vấn: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Ví dụ: 

  • I am a student. (Tôi là một học sinh.)
  • She is a doctor. (Cô ấy là bác sĩ.)
  • They are my friends. (Họ là bạn của tôi.)

Đối với động từ thường:

  • Câu khẳng định:

– Đối với các động từ thông thường, ta sử dụng động từ nguyên thể (V) hoặc thêm “-s” vào cuối động từ khi ngôi thứ ba số ít (he/she/it).

  • I play tennis every weekend. (Tôi chơi tennis vào mỗi cuối tuần.)
  • She sings beautifully. (Cô ấy hát hay.)

– Với các động từ kết thúc bằng “o”, “s”, “x”, “ch”, “sh” thì thêm “es” vào cuối động từ khi ngôi thứ ba số ít.

  • He goes to school by bus. (Anh ấy đi học bằng xe bus.)
  • The cat catches mice. (Con mèo bắt chuột.)

– Đối với động từ kết thúc bằng “y” và có phụ âm đứng trước “y”, ta thay “y” bằng “i” và thêm “es” vào cuối động từ khi ngôi thứ ba số ít.

  • I study English. (Tôi học tiếng Anh.)
  • He studies for the exam. (Anh ấy học cho kỳ thi.)
  • Câu phủ định, Nghi vấn:

Các câu phủ định và câu nghi vấn trong thì hiện tại đơn được tạo ra bằng cách sử dụng trợ động từ “do/does”.

– Phủ định:

  • I do not like spicy food. (Tôi không thích đồ ăn cay.)
  • She does not play basketball. (Cô ấy không chơi bóng rổ.)

– Nghi vấn:

  • Do you have a pen? (Bạn có một cây bút không?)
  • Does he like pizza? (Anh ấy có thích pizza không?)

Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Việc nắm rõ Thì hiện tại đơn được sử dụng trong những tình huống nào là rất quan trọng trong quá trình làm bài tập. Thì hiện tại đơn được sử dụng trong 5 trường hợp sau.

Diễn tả hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại:

  • I eat breakfast every morning. (Tôi ăn sáng mỗi ngày.)
  • She works at a hospital. (Cô ấy làm việc ở bệnh viện.)

Diễn tả sự thật chung:

  • Water boils at 100 degrees Celsius. (Nước sôi ở 100 độ Celsius.)
  • The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở phía đông.)

Diễn tả lịch trình, thời gian biểu hoặc sự sắp xếp hàng ngày:

  • The train leaves at 6 PM. (Chuyến tàu rời đi lúc 6 giờ chiều.)
  • My English class starts on Monday. (Buổi học tiếng Anh của tôi bắt đầu vào thứ Hai.)

Diễn tả một hành động chung xảy ra thường xuyên hoặc thói quen:

  • They always go for a walk in the evening. (Họ luôn đi dạo vào buổi tối.)
  • He often drinks coffee in the morning. (Anh ấy thường uống cà phê vào buổi sáng.)

Diễn tả một sự thật khoa học:

  • The Earth revolves around the sun. (Trái đất quay quanh mặt trời.)
  • Plants need sunlight to grow. (Cây cần ánh sáng mặt trời để phát triển.)

Lưu ý rằng trong các câu phủ định và câu nghi vấn, chúng ta sử dụng các động từ trợ giúp (do/does) và biến đổi động từ thành dạng nguyên thể (V-infinitive).

Thì hiện tại đơn có một số dấu hiệu nhận biết

Trong câu có xuất hiện các trạng từ chỉ tần xuất:

  • Always (thường xuyên), often (thường), usually (thường thường), seldom (hiếm khi), sometimes (thỉnh thoảng), hardly ever (hầu như không bao giờ)
  • Every + khoảng thời gian. Ví dụ: every day/ every month/ every year/ every week,… (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
  • Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian. Ví dụ: once a day/ a week/ month… (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ “to be” và trợ động từ.

100 Bài tập về thì hiện tại đơn có đáp án

Hãy cùng làm 100 câu bài tập bên dưới để thành thạo khả năng sử dụng Thì hiện tại đơn nhé!

Dạng bài sử dụng thì hiện tại đơn để hoàn thành câu

  1. My father always …………………………..delicious meals. (make)
  2. Tom…………………………..vegetables. (not eat)
  3. Rosie………………………….shopping every week. (go)
  4. ………………………….. Miley and David ………………………….. to work by bus every day? (go)
  5. ………………………….. your parents …………………………..with your decision? (agree)
  6. Where……………………..that guy………………………from? (come)
  7. Where ………………………….. your mother …………………………..? (work)
  8. James …………………………… usually ………………………….. the trees. (not water)
  9. Who …………………………..the washing in your house? (do)
  10. They ………………………….. out once a week. (eat)
Bài tập thì hiện tại đơn có đáp án

Đáp án
1. makes

2. doesn’t eat

3. goes

4. do…go

5. Do…agree

6. does…come

7. does…work

8. doesn’t usually water

9. does

10. eat

Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ tobe

11. His cat __________small.

12. Linh ________ a student.

13. They _________ready to get a pet.

14. My life _____ so boring. I just watch TV every night.

15. Her husband________from China. She _______from Viet Nam.

16. They ____________ (not/be) late.

17. I and my sister (be)________ good friends.

18. ___________ (she/be) a doctor?

19. Her sister(be) _________ 9 years old.

20. Max and Lan (be)__________my cats.

Đáp án
11. is

12. is

13. are

14. is

15. is – is

16. are not

17. are

18. Is

19. is

20. are

>>> Xem thêm : 40 bài toán đếm hình lớp 2 có đáp án mới nhất

Chuyển từ câu khẳng định sang câu phủ định

21. I usually go to church on Saturday.

22. We like explorations in the deep forest.

23. She studies medicine according to her father’s wishes.

24. They clean the bedroom once a day

25. His mother helps him with his homework every evening.

Đáp án
21. I don’t go to church on Saturday.

22. We don’t like explorations in the deep forest.

23. She doesn’t study medicine according to her father’s wishes

24. They don’t clean bedroom once a day

25. His mother doesn’t help him with his homework every evening.

Sắp xếp câu hoàn chỉnh thì hiện tại đơn

26. you / to speak / French

27. when / go / home / she

28. they / the kitchen / to clean

29. where / she / her car / to ride

30. Ben / to work / in the hospital

Đáp án

26. Do you speak French?

27. When does she go home?

28. Do they clean the kitchen?

29. Where does she ride her car?

30. Does Ben work in the hospital?

Sử dụng thì hiện tại đơn để hoàn thành đoạn văn

My cousin, Peter, 31.(have)……….. a dog. It 32.(be)……….. an intelligent pet with a short tail and big black eyes. Its name 33.(be)……….. Kiki and it 34.(like)……….. eating pork. However, it 35.(never/ bite) ……….. anyone; sometimes it 36.(bark)……….. when strange guests visit. To be honest, it 37.(be)……. very friendly. It 38.(not/ like)……….. eating fruits, but it 39.(often/ play)……….. with them. When the weather 40.(become)……….. bad, it 41.(just/ sleep)……….. in his cage all day. Peter 42.(play)……….. with Kiki every day after school. There 43.(be)……….. many people on the road, so Peter 44.(not/ let)……….. the dog run into the road. He 45.(often/ take)……….. Kiki to a large field to enjoy the peace there. Kiki 46.(sometimes/ be)……….. naughty, but Peter loves it very much.

Đáp án

31. has

32. is

33. is

34. likes

35. never bites

36. barks

37. is

38. doesn’t like

39. often plays

40. becomes

41. just sleeps

42. plays

43. are

44. doesn’t let

45. often takes

46. is sometimes

>>> Tin tham khảo: 50 bài toán dành cho học sinh giỏi lớp 1 nâng cao cực khó có lời giải

Chọn đáp án đúng

47. I ——————— at a bank.

A. work

B. works

C. working

48. She ——————– with her parents.

A. live

B. lives

C. living

49. Cows ———————– on grass.

A. feed

B. feeds

C. feeding

50. He ———————- a handsome salary.

A. earn

B. earns

C. earning

51. Janet ———————- to be a singer.

A. want

B. wants

C. wanting

52. Emily ———————– delicious cookies.

A. make

B. makes

C. making

53. Arti and her husband ——————- in Singapore.

A. live

B. lives

C. living

54. Rohan and Sania ———————- to play card games.

A. like

B. likes

C. liking

55. Sophia ————————– English very well.

A. speak

B. speaks

C. speaking

56. Martin ———————– for a walk in the morning.

A. go

B. goes

C. going

57. My grandfather ——————– his pet dog.

A. adore

B. adores

C. adoring

58. Plants ———————– water and sunlight for making their food.

A. need

B. needs

C. needing

Đáp án

47 – A; 48 – B; 49 – A; 50 – B; 51 – B; 52 – B;

53 – A; 54 – A; 55 – B; 56 – B; 57 – B; 58 – A

Chọn đáp án đúng

59. I don’t stay/ doesn’t stay at home.

60. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.

61. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.

62. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.

63. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.

64. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.

65. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.

66. She don’t use/ doesn’t use a ruler.

67. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.

68. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.

Đáp án

59. I don’t stay / doesn’t stay at home.

60. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.

61. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.

62. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.

63. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.

64. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.

65. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.

66. She don’t use/ doesn’t use a ruler.

67. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.

68. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.

Dùng “do not” hoặc “does not” để hoàn thành những câu sau

69. I ……. prefer coffee.

70. She ……. ride a bike to her office.

71.Their friends ……. live in a small house.

72. They ……. do the homework on weekends.

73. Mike ……. play soccer in the afternoons.

74. The bus ……. arrive at 8.30 a.m.

75. We ……. go to bed at midnight.

76. My brother ……. finish work at 8 p.m.

Đáp án

59. don’t

70. doesn’t

71. don’t 

72. don’t

73. doesn’t

74. doesn’t

75. don’t

76. doesn’t 

Sắp xếp và hoàn thành các câu sau

77. He / often / have / breakfast / late.

78. You / do / the housework / at the moment?

79. I / not / go / to school / on weekends.

80. John’s girlfriend / now / wear / a red T-shirt.

81. They / like / beer or wine?

82. What / he / usually / do / at night?

83. The teacher / never / lose / his temper.

84. Why / you / listen / to music / loudly now?

85. They / ask / a / woman / about / the / way / the / railway / station.

86. My / father / water / some plants / the / garden.

Đáp án

77. He often has breakfast late;

78. Are you doing the housework at the moment?

79. I do not go to school on weekends. I don’t go to school on weekends.

80. John’s girlfriend is wearing a red T-shirt now.

81. Do they like beer or wine?

82. What does he usually do at night?

83. The teacher never loses his temper.

84. Why are you listening to music loudly now?

85. They are asking a woman about the way to the railway station.

86. My father is watering some plants in the garden.

Hoàn thành đoạn văn sau

Dear Editor,

I (write) ____(87)_____ this letter because it (seem)____(88)_____  to me that far too many changes  (take) ____(89)_____ place in my country these days, and, as a result, we (lose)____(90)_____  our identity. I (live)___(91)______  in a small town but even this town (change)____(92)_____  before my eyes. For example, town authorities (build)____(93)_____  a burger place where my favorite restaurant used to be.

Our culture (belong)____(94)_____  to everybody, and I (not understand)____(95)_____  why the town leaders (not do)____(96)_____  to preserve it. They simply (not care)___(97)______ . In fact, I (think)___(98)_____  of starting an action group. I (appear)___(99)______  on a TV show on Friday evening to make people aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it (get)____(100)_____  too late.

Đáp án

87. am writing

88. seems

89. are taking

90. are losing

91. am living

92. is changing

93. are building

94. belongs

95. don’t understand

96. aren’t doing

97. don’t care

98. am thinking

99. am appearing

100. gets

Trên đây là thông tin chia sẻ về 100 bài tập thì hiện tại đơn có đáp án chuẩn nhất mà học sinh cần nắm rõ.Hy vọng qua đó giúp cho các bạn có thể dễ dàng xác định thì hiện tại đơn, để hoàn thành các bài tập. Chúc các em thành công!

Viết một bình luận