60 Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án chuẩn nhất

Những bài tập tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án là một phần quan trọng trong chương trình học của học sinh lớp 4. Việc giải quyết các bài tập này không chỉ giúp học sinh phát triển kỹ năng tính toán mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về cách hoạt động của các phép toán cơ bản. Hãy tham khảo 60 bài tập tính biểu thức mà DapAnChuan.com chia sẻ sau đây, để rèn luyện cùng các con nhé!

Tìm hiểu toán tính giá trị biểu thức là gì?

Tính giá trị của một biểu thức toán học là quá trình thực hiện các phép tính trong biểu thức để tìm ra kết quả cuối cùng. Biểu thức toán học có thể bao gồm các toán tử (như +, -, *, /) và các toán hạng (số, biến, hàm số) và thường được viết theo cú pháp cố định.

Để tính giá trị của một biểu thức, bạn cần tuân theo các quy tắc ưu tiên và ưu tiên tính toán. Cụ thể, bạn cần thực hiện các phép tính trong ngoặc trước (nếu có), sau đó tính các phép toán mũ (lũy thừa), nhân và chia từ trái sang phải, và cuối cùng thực hiện các phép cộng và trừ từ trái sang phải.

Ví dụ, để tính giá trị của biểu thức đơn giản:

2 + 3 * 4

Bạn cần thực hiện phép nhân trước và sau đó thực hiện phép cộng:

  1. 3 * 4 = 12
  2. 2 + 12 = 14

Vậy, giá trị của biểu thức 2 + 3 * 4 là 14.

Quy tắc này có thể phức tạp hơn với biểu thức phức hợp và nhiều mức độ ưu tiên khác nhau. Tuy nhiên, việc tính giá trị của biểu thức là một phần quan trọng của toán học và các ngôn ngữ lập trình, và nó thường được thực hiện bằng cách sử dụng máy tính hoặc máy tính cá nhân để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong các tính toán phức tạp.

Công thức tính giá trị biểu thức lớp 4

Thực hiện phép tính trong biểu thức dựa trên các phép toán cơ bản như cộng, trừ, nhân và chia theo các quy tắc sau:

  1. Nếu biểu thức chỉ chứa các phép cộng, phép trừ, phép nhân hoặc phép chia, thì thực hiện tính toán từ trái qua phải.
  2. Nếu trong biểu thức có cả phép nhân, phép chia, phép cộng và phép trừ, thì thực hiện phép nhân và chia trước, sau đó thực hiện phép cộng và phép trừ.
  3. Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc, thì thực hiện phép tính bên trong ngoặc trước, sau đó tiếp tục tính toán bên ngoài ngoặc.

Những quy tắc này giúp xác định thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức số học một cách chính xác.

Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án

60 Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án chuẩn nhất

Tính giá trị biểu thức lớp 4 kỳ 1

Bài 1 Tính giá trị biểu thức

3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347

Lời giải:

3145 – 246 + 2347 – 145 + 4246 – 347

= (3145 – 145) + (4246 – 246)

+ (2347 – 347)

= 3000 + 4000 + 2000

= 7000 + 2000

= 9000

>>> Xem thêm: 50 bài toán dành cho học sinh giỏi lớp 1 nâng cao cực khó có lời giải

Bài 2: Tính giá trị biểu thức

19 × 82 + 18 × 19

Lời giải:

19 × 82 + 18 × 19

= 19 × ( 82 + 18)

= 19 × 100

= 1900

Bài 3: Tính giá trị biểu thức

19 × 82 + 18 × 19

Lời giải:

19 × 82 + 18 × 19

= 19 × ( 82 + 18)

= 19 × 100

= 1900

Bài 4: Tính giá trị biểu thức

35 × 18 – 9 × 70 + 100

Lời giải:

35 × 18 – 9 × 70 + 100

= 35 × 2 × 9 – 9 × 70 + 100

= 70 × 9 – 9 × 70 + 100

= 0 + 100

= 100

Bài 5: Tính giá trị biểu thức

326 × 78 + 327 × 22

Lời giải:

326 × 78 + 327 × 22

= 326 × 78 + (326 + 1) × 22

= 326 × 78 + 326 × 22 + 1 × 22

= 326 × (78 + 22) + 22

= 326 x 100 + 22

= 32600 + 22

= 32622

Tính giá trị biểu thức lớp 4 học kỳ 2

Bài 6: Tính giá trị của biểu thức

a, 967364 + (20625 + 72438)
b, 420785 + (420625 – 72438)
c, (47028 + 36720) + 43256
d, (35290 + 47658) – 57302
e, (72058 – 45359) + 26705
f, (60320 – 32578) – 17020

Bài 7: Tính giá trị của biểu thức

a, 25178 + 2357 x 36
b, 42567 + 12336 : 24
c, 100532 – 374 x 38
d, 2345 x 27 + 45679
e, 12348 : 36 + 2435
f, 134415 – 134415 : 45
g, 235 x 148 – 148
h, 115938 : 57 – 57

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

a, 324 x 49 : 98
b, 4674 : 82 x 19
c, 156 + 6794 : 79
d, 7055 : 83 + 124
e, 784 x 23 : 46
f, 1005 – 38892 : 42

Bài 9: Tính giá trị của biểu thức

a, 427 x 234 – 325 x 168
b,16616 : 67 x 8815 : 43
c, 67032 : 72 + 258 x 37
d, 324 x 127 : 36 + 873

Bài 10: Tính giá trị của biểu thức

a, 213933 – 213933 : 87 x 68
b, 15275 : 47 x 204 – 204
c, 13623 – 13623 : 57 – 57
d, 93784 : 76 – 76 x 14

Bài 11: Tính giá trị của biểu thức

a, 48048 – 48048 : 24 – 24 x 57
b, 10000 – (93120 : 24 – 24 x 57)
c, 100798 – 9894 : 34 x 23 – 23
d, 425 x 103 – (1274 : 14 – 14)
e, (31850 – 730 x 25) : 68 – 68
f, 936 x 750 – 750 : 15 -15

Bài 12: Tính giá trị của biểu thức

a, 17464 – 17464 : 74 – 74 x 158
b, 32047 – 17835 : 87 x 98 – 98
c, (34044 – 324 x 67) : 48 – 48
d, 167960 – (167960 : 68 – 68 x 34)

Bài 13: Cho biểu thức P = 4752 : (x – 28)

a, Tính P khi x = 52

b, Tìm x để P = 48

Bài 14: Cho biểu thức A = 1496 : (213 – x) + 237

a, Tính A khi x = 145

b, Tìm x để A = 373

Bài 15: Cho biểu thức B = 97 x (x + 396) + 206

a, Tính B khi x = 57

b, Tìm x để B = 40849

Bài 16: Viết mỗi biểu thức sau thành tích các thừa số:

a, 12 + 18 + 24 + 30 + 36 + 42

b, mm + pp + xx + yy

c, 1212 + 2121 + 4242 + 2424

Bài 17: Cho biểu thức A = 3 x 15 + 18 : 6 + 3. Hãy đặt dấu ngoặc vào vị trí thích hợp để biểu thức A có giá trị là (trình bày các bước thực hiện)

a, 47

b, Số bé nhất có thể

c, Số lớn nhất có thể

Bài 18: Tính giá trị biểu thức sau:

a) 16 + 4748 + 142 -183

b) 472819 + 174 – 19 x 98

c) 5647 – 18 + 1874 : 2

d) 87 x 192 – 216 : 6

Đáp án:

a) 16 + 4748 + 142 – 183 = (4748 + 142) – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723

b) 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131

c) 5647 – 18 + 1874 : 2 = 5629 + 937 = 6566

d) 87 x 192 – 216 : 6 = 16704 – 36 = 16668

Bài 19: Tìm Y biết:

a) y x 5 = 1948 + 247

b) y : 3 = 190 – 90

c) y – 8357 = 3829 x 2

d) y x 8 = 182 x 4

Bài giải

a) y x 5 = 1948 + 247

y x 5 = 2195

y = 2195 : 5

y = 439

b) y : 3 = 190 – 90

y : 3 = 100

y = 100 x 3

y = 300

c) y – 8357 = 3829 x 2

y – 8357 = 7658

y = 7658 + 8357

y = 16015

d) y x 8 = 182 x 4

y x 8 = 728

y = 728 : 8

y = 91

>>> Tin tham khảo: 40 bài toán đếm hình lớp 2 có đáp án mới nhất

Tính giá trị biểu thức lớp 4 nâng cao

Bài 20: Tính giá trị biểu thức

a) 16 + 4748 + 142 -183

b) 472819 + 174 – 19 x 98

c) 5647 – 18 + 1874 : 2

d) 87 x 192 – 216 : 6

Bài giải

Thực hiện theo quy tắc của phép nhân, chia, cộng trừ. Ta có:

a) 16 + 4748 + 142 – 183 = (4748 + 142) – 183 + 16 = 4890 – 167 = 4723

b) 472819 + 174 – 19 x 98 = 472819 + 174 – 1862 = 471131

c) 5647 – 18 + 1874 : 2 = 5629 + 937 = 6566

d) 87 x 192 – 216 : 6 = 16704 – 36 = 16668

Bài 21:

Tính giá trị biểu thức theo cách thuận tiện nhất.

a) 103 + 91 + 47 + 9

b) 261 + 192 – 11 + 8

c) 915 + 832 – 45 + 48

d) 1845 – 492 – 45 – 92

Bài giải:

Thực hiện theo quy tắc của biểu thức có chứa phép cộng, trừ ta có:

a) 103 + 91 + 47 + 9 = (103 + 47) + (91 + 9) = 150 + 100 = 250

b) 261 + 192 – 11 + 8 = (261 – 11) + (192 + 8) = 250 + 200 = 450

c) 915 + 832 – 45 + 48 = (915 – 45) + (832 + 48) = 870 + 880 = 1750

d) 1845 – 492 – 45 – 8 = (1845 – 45) – (492 +8) = 1800 – 500 = 1300

Bài 22

Tính giá trị biểu thức sau

a) 164 x 6 : 3

b) 7685 + 953 + 747 – 85

c) 584 x 14 x 5

d) 9589 – 987 – 246

Bài giải

a) 328

b) 9300

c) 40880

d) 8356

Bài 23:

Tính giá trị biểu thức

a, 6412 + 513 × m với m = 7;

b, 28 × a + 22 × a với a = 5.

Lời giải:

a, Với m = 7, ta có:

6412 + 513 × m = 6412 + 513 × 7

= 6412 + 3591 = 10 003

b, Với a = 5, ta có:

28 × a + 22 × a = 28 × 5 + 22 × 5

= 140 + 110 = 250

Bài 24:

Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 5cm ; a = 7cm.

Lời giải:

a, Chu vi: P = a × 4;

Diện tích: S = a × a.

b, Với a = 5cm, ta có:

P = 5 × 4 = 20 (cm) ;

S = 5 × 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có:

P = 7 × 4 = 28 (cm) ;

S = 7 × 7 = 49 (cm2).

Bài 25:  

Tính giá trị biểu thức 145 – m với m = 24; m = 45; m = 100

Lời giải:

Nếu m = 24 thì 145 – m = 145 – 24 = 121.

Nếu m = 45 thì 145 – m = 145 – 45 = 100.

Nếu m = 100 thì 145 – m = 145 – 100 = 45.

Trên đây là thông tin chia sẻ về những bài tập tính giá trị biểu thức lớp 4 có đáp án mà các bậc phụ huynh cần tham khảo để cho con mình luyện tập, giúp trau dồi kiến thức cho con. Chúc các bạn thành công!

Viết một bình luận